1 |
ị Béo mập như sệ xuống. | : ''Người càng ngày càng '''ị''' ra.'' | Ỉa (nói về trẻ em).
|
2 |
ị1 đgt. ỉa (nói về trẻ em).2 tt. Béo mập như sệ xuống: Người càng ngày càng ị ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ị": . a à ả á ạ ai ải ái ao ào more. [..]
|
3 |
ị1 đgt. ỉa (nói về trẻ em). 2 tt. Béo mập như sệ xuống: Người càng ngày càng ị ra.
|
4 |
ị(Khẩu ngữ) ỉa (nói về trẻ con). Tính từ béo đến mức thịt như chảy xệ xuống (hàm ý chê) béo ị người càng ngày càng ị ra Đồng nghĩa: [..]
|
5 |
ịĐại tiện (hay tiêu, ỉa, ị, đi ngoài) là một hoạt động của cơ quan bài tiết thông qua hậu môn. Chất cặn bã từ thức ăn còn thừa lại sau giai đoạn tiêu hóa sẽ ra khỏi ruột già qua ruột thẳng và đi xuống [..]
|
<< ỉu | ủ dột >> |