1 |
ỉu Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm. | : ''Bánh quế mà '''ỉu''' thì chẳng ngon nữa.'' | Không hăng hái nữa. | : ''Nó thi trượt, nên '''ỉu''' rồi.''
|
2 |
ỉutt 1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm: Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa. 2. Không hăng hái nữa: Nó thi trượt, nên ỉu rồi.
|
3 |
ỉumềm đi, không giòn, do bị ẩm, bị thấm nước ỉu như bánh đa nhúng nước Trái nghĩa: giòn (Khẩu ngữ) trở nên trầm lặng, không còn vui vẻ, hăng h [..]
|
4 |
ỉutt 1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm: Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa. 2. Không hăng hái nữa: Nó thi trượt, nên ỉu rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ỉu". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
<< ẻo lả | ị >> |