1 |
ứng thí Dự kì thi. | : ''Hồi đó các sĩ tử đem lều chõng vào trường '''ứng thí'''.''
|
2 |
ứng thíđgt (H. thi: thi) Dự kì thi: Hồi đó các sĩ tử đem lều chõng vào trường ứng thí.
|
3 |
ứng thí(Từ cũ) đi thi học trò ứng thí
|
4 |
ứng thíđgt (H. thi: thi) Dự kì thi: Hồi đó các sĩ tử đem lều chõng vào trường ứng thí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứng thí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ứng thí": . An Ngãi Tây án sát [..]
|
<< ứng phó | ứng đáp >> |