Ý nghĩa của từ ứng thí là gì:
ứng thí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ứng thí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ứng thí mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ứng thí


Dự kì thi. | : ''Hồi đó các sĩ tử đem lều chõng vào trường '''ứng thí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ứng thí


đgt (H. thi: thi) Dự kì thi: Hồi đó các sĩ tử đem lều chõng vào trường ứng thí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ứng thí


(Từ cũ) đi thi học trò ứng thí
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ứng thí


đgt (H. thi: thi) Dự kì thi: Hồi đó các sĩ tử đem lều chõng vào trường ứng thí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứng thí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ứng thí": . An Ngãi Tây án sát [..]
Nguồn: vdict.com





<< ứng phó ứng đáp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa