1 |
ứng đáp(Ít dùng) như đối đáp ứng đáp trôi chảy
|
2 |
ứng đápđgt (H. đáp: trả lời) Trả lời: Trước những đòi hỏi của tình hình, nhiều nước phương Tây đã có kế hoạch ứng đáp tỉ mỉ (HgTùng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứng đáp". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
ứng đápđgt (H. đáp: trả lời) Trả lời: Trước những đòi hỏi của tình hình, nhiều nước phương Tây đã có kế hoạch ứng đáp tỉ mỉ (HgTùng).
|
4 |
ứng đáp Trả lời. | : ''Trước những đòi hỏi của tình hình, nhiều nước phương.'' | : ''Tây đã có kế hoạch '''ứng đáp''' tỉ mỉ (Hoàng Tùng)''
|
<< ứng thí | chíp >> |