1 |
chíp1 dt. (Anh: chip) Danh từ tin học chỉ mạch tổ hợp, tức một phần nhỏ tinh thể đơn của chất bán dẫn: Chíp thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp.2 đgt. Lấy cắp (thtục): Kẻ nào chíp mất các đồng hồ của [..]
|
2 |
chíp Danh từ tin học chỉ mạch tổ hợp, tức một phần nhỏ tinh thể đơn của chất bán dẫn. | : '''''Chíp''' thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp.'' | Lấy cắp (thô tục). | : ''Kẻ nào '''chíp''' mất các đồn [..]
|
3 |
chíp1 dt. (Anh: chip) Danh từ tin học chỉ mạch tổ hợp, tức một phần nhỏ tinh thể đơn của chất bán dẫn: Chíp thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp. 2 đgt. Lấy cắp (thtục): Kẻ nào chíp mất các đồng hồ của tôi rồi.
|
<< ứng đáp | rượu bia >> |