Ý nghĩa của từ ấn định là gì:
ấn định nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ấn định. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ấn định mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ấn định


Định ra một cách chính thức để mọi người theo đó mà thực hiện. | :'''''Ấn định''' nhiệm vụ.'' | :'''''Ấn định''' sách lược đấu tranh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ấn định


định ra một cách chính thức điều cụ thể (thường là mức độ hoặc ngày giờ) về một việc chung và quan trọng ấn định mức thuế ấn định ngày bầu cử [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ấn định


đg. Định ra một cách chính thức để mọi người theo đó mà thực hiện. Ấn định nhiệm vụ. Ấn định sách lược đấu tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ấn định". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ấn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ấn định


đg. Định ra một cách chính thức để mọi người theo đó mà thực hiện. Ấn định nhiệm vụ. Ấn định sách lược đấu tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ảnh ảo ấu trùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa