Ý nghĩa của từ ấu trùng là gì:
ấu trùng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ấu trùng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ấu trùng mình

1

10   6

ấu trùng


Dạng của loài động vật mới nở từ trứng ra và đã có đời sống tự do.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4   6

ấu trùng


d. Dạng của loài động vật mới nở từ trứng ra và đã có đời sống tự do.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ấu trùng". Những từ có chứa "ấu trùng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionar [..]
Nguồn: vdict.com

3

4   6

ấu trùng


d. Dạng của loài động vật mới nở từ trứng ra và đã có đời sống tự do.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

4   6

ấu trùng


dạng mới nở từ trứng ra của các loại động vật chân đốt (như côn trùng, tôm, cua...), qua nhiều lần lột xác mới hoá thành con trưởng thành bọ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3   6

ấu trùng


Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư). Ấu trùng có thể có bề ngoài khác hẳn với lúc trưởn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1   5

ấu trùng


La dang con trung no tu trung ra va co doi song tu do
Anh Hung - Ngày 13 tháng 3 năm 2015

7

1   5

ấu trùng


La dang con trung no tu trung ra va co doi song tu do
Anh Hung - Ngày 13 tháng 3 năm 2015

Thêm ý nghĩa của ấu trùng
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< ấn định ẩn náu >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa