1 |
ảnh ảo Ảnh chỉ nhìn thấy, không thu được trên màn; phân biệt với ảnh thật.
|
2 |
ảnh ảoTrong quang học, đặc biệt là trong quang hình, ảnh ảo là thuật ngữ để chỉ các hình ảnh quan sát được khi thấy các quang tuyến ánh sáng, hay bức xạ điện từ nói chung, như cùng đi ra từ nơi đó mà trên t [..]
|
3 |
ảnh ảod. Ảnh chỉ nhìn thấy, không thu được trên màn; phân biệt với ảnh thật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ảnh ảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ảnh ảo": . anh hào ảnh ảo [..]
|
4 |
ảnh ảod. Ảnh chỉ nhìn thấy, không thu được trên màn; phân biệt với ảnh thật.
|
<< ơ hờ | ấn định >> |