1 |
ơ hờ Hờ hững, lạnh lùng, không thiết tha. | : ''Không nên '''ơ hờ''' trước sự đau đớn của người khác.''
|
2 |
ơ hờt. Hờ hững, lạnh lùng, không thiết tha: Không nên ơ hờ trước sự đau đớn của người khác.
|
3 |
ơ hờt. Hờ hững, lạnh lùng, không thiết tha: Không nên ơ hờ trước sự đau đớn của người khác.
|
<< đức tính | ảnh ảo >> |