Ý nghĩa của từ ơ hờ là gì:
ơ hờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ơ hờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ơ hờ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ơ hờ


Hờ hững, lạnh lùng, không thiết tha. | : ''Không nên '''ơ hờ''' trước sự đau đớn của người khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ơ hờ


t. Hờ hững, lạnh lùng, không thiết tha: Không nên ơ hờ trước sự đau đớn của người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ơ hờ


t. Hờ hững, lạnh lùng, không thiết tha: Không nên ơ hờ trước sự đau đớn của người khác.
Nguồn: vdict.com





<< đức tính ảnh ảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa