1 |
úa 1. (Lá cây) héo vàng, không còn tươi xanh nữa. | : ''Rau mới để từ hôm qua mà đã '''úa''' hết.'' | : ''Màu cỏ '''úa'''.'' | Trở nên vàng xỉn, không sáng, không trong nữa. | : ''Tường '''úa''' màu .' [..]
|
2 |
úa(lá cây) ngả sang màu vàng và bắt đầu héo, không còn xanh tươi nữa rau úa màu cỏ úa được mùa lúa úa m&ug [..]
|
3 |
úađgt. 1.(Lá cây) héo vàng, không còn tươi xanh nữa: Rau mới để từ hôm qua mà đã úa hết màu cỏ úa. 2. Trở nên vàng xỉn, không sáng, không trong nữa: Tường úa màu Trăng úa.
|
4 |
úađgt. 1.(Lá cây) héo vàng, không còn tươi xanh nữa: Rau mới để từ hôm qua mà đã úa hết màu cỏ úa. 2. Trở nên vàng xỉn, không sáng, không trong nữa: Tường úa màu Trăng úa.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
<< ông tướng | úp mở >> |