1 |
úp mởđgt Nói mập mờ, nửa kín nửa hở : Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì phải úp mở.
|
2 |
úp mởnói mập mờ, nửa muốn che giấu, nửa muốn để lộ ra nói thẳng, không cần úp mở
|
3 |
úp mở Nói mập mờ, nửa kín nửa hở. | : ''Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì phải '''úp mở'''.''
|
4 |
úp mởđgt Nói mập mờ, nửa kín nửa hở : Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì phải úp mở.
|
<< úa | ý muốn >> |