1 |
ông tướng Vị chỉ huy cao nhất một đơn vị bộ đội. | : '''''Ông tướng''' cầm quân ra trận.'' | Kẻ huênh hoang, ra bộ ta đây kẻ giờ. | : ''Nó cứ làm như '''ông tướng''', nhưng chẳng có tài năng gì.'' [..]
|
2 |
ông tướngdt 1. Vị chỉ huy cao nhất một đơn vị bộ đội: Ông tướng cầm quân ra trận. 2. Kẻ huênh hoang, ra bộ ta đây kẻ giờ: Nó cứ làm như ông tướng, nhưng chẳng có tài năng gì. [..]
|
3 |
ông tướngdt 1. Vị chỉ huy cao nhất một đơn vị bộ đội: Ông tướng cầm quân ra trận. 2. Kẻ huênh hoang, ra bộ ta đây kẻ giờ: Nó cứ làm như ông tướng, nhưng chẳng có tài năng gì.
|
<< ô uế | úa >> |