1 |
êm ả Yên lặng. | : ''Chiều trời '''êm ả'''.''
|
2 |
êm ảt. Yên lặng: Chiều trời êm ả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "êm ả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "êm ả": . am mây am mây ám ảnh ám hại âm ấm âm hao âm hao âm hộ âm hồn âm ỉ more... [..]
|
3 |
êm ảt. Yên lặng: Chiều trời êm ả.
|
4 |
êm ảyên tĩnh, không có sự xao động, gây cảm giác dễ chịu (thường nói về cảnh thiên nhiên) trưa hè êm ả dòng sông êm ả tr& [..]
|
5 |
êm ảTính từ diễn tả sự nhẹ nhàng tĩnh lặng, hay sự bình yên của một vật hay hoàn cảnh nào đó đang chuyển động một cách chậm rãi, không đột biến, không cao trào. Ví dụ: Bầu trời trong xanh với những đám mây lững lờ trôi êm ả trong nắng sớm.
|
<< êm đềm | êu >> |