Ý nghĩa của từ êm ả là gì:
êm ả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ êm ả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa êm ả mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

êm ả


Yên lặng. | : ''Chiều trời '''êm ả'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

êm ả


t. Yên lặng: Chiều trời êm ả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "êm ả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "êm ả": . am mây am mây ám ảnh ám hại âm ấm âm hao âm hao âm hộ âm hồn âm ỉ more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

êm ả


t. Yên lặng: Chiều trời êm ả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

êm ả


yên tĩnh, không có sự xao động, gây cảm giác dễ chịu (thường nói về cảnh thiên nhiên) trưa hè êm ả dòng sông êm ả tr& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   0 Thumbs down

êm ả


Tính từ diễn tả sự nhẹ nhàng tĩnh lặng, hay sự bình yên của một vật hay hoàn cảnh nào đó đang chuyển động một cách chậm rãi, không đột biến, không cao trào.
Ví dụ: Bầu trời trong xanh với những đám mây lững lờ trôi êm ả trong nắng sớm.
nga - 2018-10-29





<< êm đềm êu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa