1 |
Ỷ lạidựa vào công sức của người khác một cách quá đáng, tự bản thân không chịu cố gắng không chịu cố gắng, chỉ ỷ lại vào cha mẹ có t [..]
|
2 |
Ỷ lạiNên hiểu nghĩa của từ ỷ lại như sau: ỷ (chữ Hán ) nghĩa là nhờ, cậy. Lại nghĩa là người khác, kẻ khác có thế lực, có năng lực ( quan lại, tham quan lại nhũng). Nghĩa của ỷ lại luôn nhờ cậy, trông đợi vào người khác. Còn hiểu rằng: cố gắng hay không, chỉ dựa vào công sức người khác không đúng ý nghĩa của từ.
|
3 |
Ỷ lạiỶ lại là dựa giẫm vào người khác không biết tự làm luôn chờ người khác làm thay mình
|
4 |
Ỷ lạilà lúc nào cũng dựa dẫm vào người khác không chịu làm việc luôn nằm một chỗ chờ cho người khác làm thay
|
5 |
Ỷ lạiLa dua dam vao nguoi khac, ko coy thuc tu giac chu dong giai quyet cong viec cua ban than
|
<< Ừ | kalopsia >> |