1 |
Ỷ lạidựa vào công sức của người khác một cách quá đáng, tự bản thân không chịu cố gắng không chịu cố gắng, chỉ ỷ l [..]
|
2 |
Ỷ lạiNên hiểu nghĩa của từ ỷ lại như sau: ỷ (chữ Hán ) nghĩa là nhờ, cậy. Lại nghĩa là người khác, kẻ khác có thế lực, có năng lực ( quan lại, tham quan lại nhũng). Nghĩa của ỷ lại luôn nhờ cậy, trông đợi vào người khác. Còn hiểu rằng: cố gắng hay không, chỉ dựa vào công sức người khác không đúng ý nghĩa của từ.
|
3 |
Ỷ lạilà lúc nào cũng dựa dẫm vào người khác không chịu làm việc luôn nằm một chỗ chờ cho người khác làm thay
|
4 |
Ỷ lạiỶ lại là dựa giẫm vào người khác không biết tự làm luôn chờ người khác làm thay mình
|
5 |
Ỷ lạiTừ "lại" theo nghĩa Hán Việt, thường dùng chỉ người có chức vụ (quan lại, nha lại...). Nếu dùng từ "ỷ lại" với nghĩa là dựa dẫm vào người có chức sắc thì hẹp quá. Bởi nhiều khi dựa dẫm, phụ thuộc cả vào kết quả của người đi trước, làm trước... mà người đó không hẳn là người có chức tước. Rất nhiều người đang dùng sai từ này.
|
6 |
Ỷ lạiLa dua dam vao nguoi khac, ko coy thuc tu giac chu dong giai quyet cong viec cua ban than
|
<< Ỷ,Ỉ | bắt con sâu tốt cho cây và lá >> |