Ý nghĩa của từ Ỷ lại là gì:
Ỷ lại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Ỷ lại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ỷ lại mình

1

32 Thumbs up   15 Thumbs down

Ỷ lại


dựa vào công sức của người khác một cách quá đáng, tự bản thân không chịu cố gắng không chịu cố gắng, chỉ ỷ lại vào cha mẹ có t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

26 Thumbs up   10 Thumbs down

Ỷ lại


Nên hiểu nghĩa của từ ỷ lại như sau: ỷ (chữ Hán ) nghĩa là nhờ, cậy. Lại nghĩa là người khác, kẻ khác có thế lực, có năng lực ( quan lại, tham quan lại nhũng). Nghĩa của ỷ lại luôn nhờ cậy, trông đợi vào người khác. Còn hiểu rằng: cố gắng hay không, chỉ dựa vào công sức người khác không đúng ý nghĩa của từ.
Nguyên Lự - 2014-01-15

3

15 Thumbs up   7 Thumbs down

Ỷ lại


Ỷ lại là dựa giẫm vào người khác không biết tự làm luôn chờ người khác làm thay mình
Ẩn danh - 2015-12-14

4

8 Thumbs up   3 Thumbs down

Ỷ lại


là lúc nào cũng dựa dẫm vào người khác không chịu làm việc luôn nằm một chỗ chờ cho người khác làm thay
ngoc thuong - 2017-04-07

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

Ỷ lại


La dua dam vao nguoi khac, ko coy thuc tu giac chu dong giai quyet cong viec cua ban than
thao vy - 2017-01-06





<< kalopsia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa