Ý nghĩa của từ ủy mị là gì:
ủy mị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ủy mị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủy mị mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ủy mị


uỷ mị tt (H. uỷ: cong queo; mị: suy sút) Yếu hèn : Chống cách sinh hoạt uỷ mị (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ủy mị


Uỷ mị. | | (Xem từ nguyên 1) Yếu hèn. | : ''Chống cách sinh hoạt uỷ mị (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ủy mị


uỷ mị tt (H. uỷ: cong queo; mị: suy sút) Yếu hèn : Chống cách sinh hoạt uỷ mị (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủy mị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ủy mị": . ái mộ am mây am mâ [..]
Nguồn: vdict.com





<< bèn ủy ban >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa