Ý nghĩa của từ bèn là gì:
bèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bèn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bèn


p. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bèn


P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. | : ''Giận quá, '''bèn''' bỏ đi.'' | : ''Ưng ý, '''bèn''' mua ngay.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bèn


p. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bè [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bèn


(làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá, bèn đứng dậy bỏ đi thấ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ủy thác ủy mị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa