1 |
ổidt (thực) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt: Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là ổi đào, có thứ gọi ổi mỡ gà.
|
2 |
ổi Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt. | : ''Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là '''ổi''' đào, có thứ gọi '''ổi''' mỡ gà.'' [..]
|
3 |
ổiỔi ta (danh pháp khoa học: Psidium guajava) là loài cây ăn quả thường xanh lâu năm, thuộc họ Đào kim nương, có nguồn gốc từ Brasil.
|
4 |
ổidt (thực) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt: Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là ổi đào, có thứ gọi ổi mỡ gà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ổi" [..]
|
<< thụ tinh | thong dong >> |