1 |
ống Vật hình trụ và dài, trong rỗng. | : ''Ở bầu thì tròn, ở '''ống''' thì dài. (tục ngữ)'' | Vật hình cái ống. | : '''''Ống''' quần.'' | : '''''Ống''' tay.'' | | : ''Có tiền bỏ '''ống'''.'' [..]
|
2 |
ốngd. 1. Vật hình trụ và dài, trong rỗng : ở bầu thì tròn, ở ống thì dài (tng). 2. Vật hình cái ống : ống quần ; ống tay. 3. Nh. ống tiền : Có tiền bỏ ống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ống". Nhữn [..]
|
3 |
ốngd. 1. Vật hình trụ và dài, trong rỗng : ở bầu thì tròn, ở ống thì dài (tng). 2. Vật hình cái ống : ống quần ; ống tay. 3. Nh. ống tiền : Có tiền bỏ ống.
|
4 |
ốngcấu trúc mô với hình thái, cấu tạo và chức năng rất khác nhau tùy thuộc vào vị trí. Vd. Ô động mạch là một Ô tồn tại trong thời kì phôi thai, nối liền động mạch chủ và động mạch phổi (về sau teo nhỏ và biến mất) nếu còn tồn tại sau khi ra đời, nó trở thành một dị tật bẩm sinh; Ô dẫn sữa của tuyến vú; Ô mật chủ dẫn mật từ gan và túi mật đến tá tràng [..]
|
5 |
ốngvật rỗng, hình trụ dài ống máng ống thoát nước ống giang
|
6 |
ốngnāḷikā (nữ)
|
<< ốc xà cừ | ổ gà >> |