Ý nghĩa của từ ốc xà cừ là gì:
ốc xà cừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ốc xà cừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ốc xà cừ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốc xà cừ


d. Ốc biển loại lớn, vỏ dày có xà cừ đẹp.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốc xà cừ


d. Ốc biển loại lớn, vỏ dày có xà cừ đẹp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốc xà cừ


Ốc xà cừ (danh pháp khoa học: Turbinidae) là một họ ốc biển động vật chân bụng.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ốc xà cừ


Ốc biển loại lớn, vỏ dày có xà cừ đẹp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ốc xà cừ


ốc biển loại lớn, vỏ dày có màu sắc óng ánh (như màu của xà cừ), thường dùng để khảm vào đồ gỗ.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ốc xà cừ


kambu (nam) (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ỏng ống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa