Ý nghĩa của từ ốm đòn là gì:
ốm đòn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ốm đòn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ốm đòn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm đòn


Từ dùng để dọa (thtục). | : ''Nghịch bẩn thì '''ốm đòn'''..'' | : ''2.Vất vả khó nhọc quá:.'' | : ''Làm xong việc ấy thì cũng '''ốm đòn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm đòn


t. 1. Từ dùng để dọa (thtục): Nghịch bẩn thì ốm đòn. 2.Vất vả khó nhọc quá: Làm xong việc ấy thì cũng ốm đòn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm đòn


t. 1. Từ dùng để dọa (thtục): Nghịch bẩn thì ốm đòn. 2.Vất vả khó nhọc quá: Làm xong việc ấy thì cũng ốm đòn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm đòn


(Khẩu ngữ) bị đòn rất đau (thường dùng với ý doạ dẫm) cứ lười nhác thì ốm đòn!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ốm ống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa