1 |
ốm đòn Từ dùng để dọa (thtục). | : ''Nghịch bẩn thì '''ốm đòn'''..'' | : ''2.Vất vả khó nhọc quá:.'' | : ''Làm xong việc ấy thì cũng '''ốm đòn'''.''
|
2 |
ốm đònt. 1. Từ dùng để dọa (thtục): Nghịch bẩn thì ốm đòn. 2.Vất vả khó nhọc quá: Làm xong việc ấy thì cũng ốm đòn.
|
3 |
ốm đònt. 1. Từ dùng để dọa (thtục): Nghịch bẩn thì ốm đòn. 2.Vất vả khó nhọc quá: Làm xong việc ấy thì cũng ốm đòn.
|
4 |
ốm đòn(Khẩu ngữ) bị đòn rất đau (thường dùng với ý doạ dẫm) cứ lười nhác thì ốm đòn!
|
<< ốm | ống >> |