Ý nghĩa của từ ếch là gì:
ếch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ếch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ếch mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ếch


Loài ếch nhái không đuôi, thân ngắn, da trơn, màu sẫm, sống ở ao đầm, thịt ăn được.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ếch


d. Loài ếch nhái không đuôi, thân ngắn, da trơn, màu sẫm, sống ở ao đầm, thịt ăn được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ếch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ếch": . ách ạch. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ếch


d. Loài ếch nhái không đuôi, thân ngắn, da trơn, màu sẫm, sống ở ao đầm, thịt ăn được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ếch


Eumetazoa Chordata Archaeobatrachia Mesobatrachia Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có dang pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ếch


loài động vật có xương sống, không đuôi, thân ngắn, da trơn, màu sẫm, sống ở ao đầm, thịt ăn được.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ẹo ỉm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa