1 |
ẹo Uốn nghiêng thân mình vì bị đè nặng hoặc để né tránh. | : ''Gánh nặng '''ẹo''' vai.'' | : ''Bị đánh '''ẹo''' cả lưng.''
|
2 |
ẹođg. Uốn nghiêng thân mình vì bị đè nặng hoặc để né tránh. Gánh nặng ẹo vai. Bị đánh ẹo cả lưng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ẹo": . ao ào ảo áo. [..]
|
3 |
ẹođg. Uốn nghiêng thân mình vì bị đè nặng hoặc để né tránh. Gánh nặng ẹo vai. Bị đánh ẹo cả lưng.
|
4 |
ẹouốn nghiêng sang một bên vì bị đè nặng hoặc để né tránh bế em ẹo cả xương sườn gánh nặng làm ẹo cả vai
|
<< ẩu đả | ếch >> |