1 |
ẹp Đổ sập bẹp xuống. | : ''Cái giàn hoa đã đổ '''ẹp'''.'' | : ''Nằm '''ẹp''' xuống.'' | Tan, thua. | : ''Phen này thì nó '''ẹp''' rồi.''
|
2 |
ẹpđgt. 1. Đổ sập bẹp xuống: Cái giàn hoa đã đổ ẹp nằm ẹp xuống. 2. Tan, thua: Phen này thì nó ẹp rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẹp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ẹp": . áp ắp ấp [..]
|
3 |
ẹpđgt. 1. Đổ sập bẹp xuống: Cái giàn hoa đã đổ ẹp nằm ẹp xuống. 2. Tan, thua: Phen này thì nó ẹp rồi.
|
4 |
ẹp(Khẩu ngữ) ở vào tình trạng ngả hẳn xuống, như bị ép thật sát xuống nằm ẹp bụng xuống chiếu
|
<< ẵm | ẻo lả >> |