Ý nghĩa của từ ẹp là gì:
ẹp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ẹp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẹp mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ẹp


Đổ sập bẹp xuống. | : ''Cái giàn hoa đã đổ '''ẹp'''.'' | : ''Nằm '''ẹp''' xuống.'' | Tan, thua. | : ''Phen này thì nó '''ẹp''' rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ẹp


đgt. 1. Đổ sập bẹp xuống: Cái giàn hoa đã đổ ẹp nằm ẹp xuống. 2. Tan, thua: Phen này thì nó ẹp rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẹp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ẹp": . áp ắp ấp [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ẹp


đgt. 1. Đổ sập bẹp xuống: Cái giàn hoa đã đổ ẹp nằm ẹp xuống. 2. Tan, thua: Phen này thì nó ẹp rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ẹp


(Khẩu ngữ) ở vào tình trạng ngả hẳn xuống, như bị ép thật sát xuống nằm ẹp bụng xuống chiếu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ẵm ẻo lả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa