Ý nghĩa của từ ẵm là gì:
ẵm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ẵm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẵm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẵm


Bế (trẻ nhỏ). | : '''''Ẵm''' em đi chơi.'' | Ăn cắp, lấy trộm. | : ''Kẻ trộm vô nhà '''ẵm''' hết đồ đạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẵm


đgt. 1. Bế (trẻ nhỏ): ẵm em đi chơi. 2. ăn cắp, lấy trộm: Kẻ trộm vô nhà ẵm hết đồ đạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẵm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ẵm": . am AM ám ẵm âm ầm ẩm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ẵm


đgt. 1. Bế (trẻ nhỏ): ẵm em đi chơi. 2. ăn cắp, lấy trộm: Kẻ trộm vô nhà ẵm hết đồ đạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ẵm


bế (trẻ nhỏ) trên tay hoặc ôm trong lòng ẵm con bị kẻ giam ẵm mất cái ti vi (b) Đồng nghĩa: bế, bồng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ẩu ẹp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa