1 |
ẵm Bế (trẻ nhỏ). | : '''''Ẵm''' em đi chơi.'' | Ăn cắp, lấy trộm. | : ''Kẻ trộm vô nhà '''ẵm''' hết đồ đạc.''
|
2 |
ẵmđgt. 1. Bế (trẻ nhỏ): ẵm em đi chơi. 2. ăn cắp, lấy trộm: Kẻ trộm vô nhà ẵm hết đồ đạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẵm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ẵm": . am AM ám ẵm âm ầm ẩm [..]
|
3 |
ẵmđgt. 1. Bế (trẻ nhỏ): ẵm em đi chơi. 2. ăn cắp, lấy trộm: Kẻ trộm vô nhà ẵm hết đồ đạc.
|
4 |
ẵmbế (trẻ nhỏ) trên tay hoặc ôm trong lòng ẵm con bị kẻ giam ẵm mất cái ti vi (b) Đồng nghĩa: bế, bồng
|
<< ẩu | ẹp >> |