Ý nghĩa của từ ấp ủ là gì:
ấp ủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ấp ủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ấp ủ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ấp ủ


đgt. Giữ ở trong lòng: ấp ủ một hi vọng.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ấp ủ


Giữ ở trong lòng. | : '''''Ấp ủ''' một hi vọng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ấp ủ


đgt. Giữ ở trong lòng: ấp ủ một hi vọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ấp ủ


ôm trong lòng và giữ cho được ấm. nuôi giữ trong lòng một cách trân trọng ấp ủ những hi vọng lớn lao đề tài ấp ủ từ lâu Đồng nghĩa: ôm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ấn tín ẩn dật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa