1 |
ẩn dật Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường. | : ''Cũng trang '''ẩn dật''' biết đường thảo ngay (Lục Vân Tiên)''
|
2 |
ẩn dậttt. (H. ẩn: kín; dật: yên vui) Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay (LVT).
|
3 |
ẩn dậttt. (H. ẩn: kín; dật: yên vui) Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay (LVT).
|
4 |
ẩn dật(Từ cũ) (nhà nho có tài đức thời phong kiến) lánh đời ở ẩn một nho sĩ ẩn dật sống ẩn dật
|
5 |
ẩn dậtabhinikkhamati (abhi + ni + kam + a), abhinikkhamana (trung), paṭisallīyati (paṭi + saṃ + li + ya), panta (tính từ), pavivitta (tính từ)
|
<< ấp ủ | ẩn ý >> |