Ý nghĩa của từ ẩn dật là gì:
ẩn dật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ẩn dật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẩn dật mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩn dật


Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường. | : ''Cũng trang '''ẩn dật''' biết đường thảo ngay (Lục Vân Tiên)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩn dật


tt. (H. ẩn: kín; dật: yên vui) Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay (LVT).
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ẩn dật


tt. (H. ẩn: kín; dật: yên vui) Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay (LVT).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ẩn dật


(Từ cũ) (nhà nho có tài đức thời phong kiến) lánh đời ở ẩn một nho sĩ ẩn dật sống ẩn dật
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ẩn dật


abhinikkhamati (abhi + ni + kam + a), abhinikkhamana (trung), paṭisallīyati (paṭi + saṃ + li + ya), panta (tính từ), pavivitta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< ấp ủ ẩn ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa