1 |
ấn tín Con dấu của quan lại; Cách mạng nổi lên, tên tuần phủ gian tham bỏ cả ấn tín mà chạy trốn.
|
2 |
ấn tíndt. (H. ấn: con dấu; tín: tin) Con dấu của quan lại; Cách mạng nổi lên, tên tuần phủ gian tham bỏ cả ấn tín mà chạy trốn.
|
3 |
ấn tíncon dấu của vua quan thời trước trả ấn tín, từ quan về ở ẩn
|
4 |
ấn tíndt. (H. ấn: con dấu; tín: tin) Con dấu của quan lại; Cách mạng nổi lên, tên tuần phủ gian tham bỏ cả ấn tín mà chạy trốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ấn tín". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
<< ấn loát | ấp ủ >> |