1 |
ảo ảnh1. Hình ảnh không có thật
|
2 |
ảo ảnhhình ảnh giống như thật, nhưng không có thật ảo ảnh quyền lực chạy theo ảo ảnh hiện tượng quang học xảy ra ở các xứ nóng, khiến tưởng như nhìn thấy ở phí [..]
|
3 |
ảo ảnhẢo ảnh trong tiếng Việt có nghĩa gốc là ấn tượng thị giác không tương ứng với vật thể có thật. Nghĩa này được dùng trong các từ như:
Suy rộng, từ ảo ảnh có thể chỉ những nhận thức không phù hợp thực [..]
|
4 |
ảo ảnh:
Trong quang học, ảo ảnh là các cảm giác hình ảnh không có thật để lại trong tâm thức khi quan sát một số hình ảnh đặc biệt. Lúc này, thông tin thu thập được từ mắt được xử lý bởi bộ não cho ra các [..]
|
5 |
ảo ảnh Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. | : ''Bóng người trong sương lờ mờ như một '''ảo ảnh'''.'' | . x. ảo tượng.
|
6 |
ảo ảnhẢo ảnh là những gì tưởng tượng ra nhưng không có thật chỉ là những thứ mà con người sợ sẽ hiện ra trong tâm trí họ. khi họ sợ một gì đó nó sẽ hiện lên trước mắt họ. nhưng khi họ vượt qua nó, nó sẽ biến mất đi mà ảo ảnh họ nhìn thấy sẽ không bao giờ nhìn thấy nữa.
|
7 |
ảo ảnhẢo ảnh cũng được gọi là giả tướng (假 相), đọc đúng là Huyễn (幻) (幻 影; māyā).
Đây là danh từ được dùng để chỉ thế giới hiện tượng đang liên tục thay đổi này. Đối với người chưa giác ngộ thì thế giới nà [..]
|
8 |
ảo ảnhd. 1 Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. Bóng người trong sương lờ mờ như một ảo ảnh. 2 (chm.). x. ảo tượng.
|
9 |
ảo ảnhmarīci (nữ), marīcikā (nữ)
|
10 |
ảo ảnhd. 1 Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. Bóng người trong sương lờ mờ như một ảo ảnh. 2 (chm.). x. ảo tượng.
|
<< ầm | ảm đạm >> |