1 |
ảnh hưởng Sự tác động của vật nọ đến vật kia, của người này đến người khác. | : '''''Ảnh hưởng''' của những chủ trương sai lầm (Hồ Chí Minh)'' | Uy tín và thế lực. | : ''Đế quốc đã mất hết '''ảnh hưởng''' ở c [..]
|
2 |
ảnh hưởngdt. (H. ảnh: bóng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Sự tác động của vật nọ đến vật kia, của người này đến người khác: ảnh hưởng của những chủ trương sai lầm (HCM) 2. Uy tín và thế lực: Đế quốc đã mất hết ảnh [..]
|
3 |
ảnh hưởngtác động (từ người, sự việc hoặc hiện tượng) có thể làm dần dần có những biến đổi nhất định trong tư tưởng, hành vi, hoặc trong quá trình phát t [..]
|
4 |
ảnh hưởngnipphajjana (trung), vasa (nam)
|
5 |
ảnh hưởngdt. (H. ảnh: bóng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Sự tác động của vật nọ đến vật kia, của người này đến người khác: ảnh hưởng của những chủ trương sai lầm (HCM) 2. Uy tín và thế lực: Đế quốc đã mất hết ảnh hưởng ở các nước mới được giải phóng. // đgt. Tác động đến: Không tỉnh táo thì chúng ta cũng có thể bị ảnh hưởng (PhVĐồng). [..]
|
<< Tế | bonus >> |