1 |
Tế Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo. | : ''Ngày rằm tháng bảy các họ đều '''tế'''.'' | : ''Áo '''tế'''.'' | : ''Văn '''tế'''.'' | (''khẩu ngữ, mỉa mai'') Chửi mắng ầ [..]
|
2 |
Tế1 đgt. 1. Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo: Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế áo tế văn tế. 2. khng., mỉa Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp: bị tế một trận vuốt mặt không kịp. [..]
|
3 |
Tế1 đgt. 1. Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo: Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế áo tế văn tế. 2. khng., mỉa Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp: bị tế một trận vuốt mặt không kịp. 2 đgt. (Ngựa) chạy nước đại: ngựa tế.
|
4 |
Tếcúng dâng lễ vật theo nghi thức trọng thể, thường có đọc bài văn và có chiêng trống lễ tế trời lạy như tế sao Động từ (ngựa hoặc trâu bò) ph [..]
|
5 |
TếEven, level, equal, uniform; complete, perfect; equalize; tranquilize; alike; all; at the same time, altogether.
|
6 |
TếTo cross a stream; aid; cause; bring about; to save, succour, relieve.
|
7 |
TếFine, small, minute; in detail; careful.
|
<< apologize | ảnh hưởng >> |