Ý nghĩa của từ Tế là gì:
Tế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Tế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tế mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

Tế


Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo. | : ''Ngày rằm tháng bảy các họ đều '''tế'''.'' | : ''Áo '''tế'''.'' | : ''Văn '''tế'''.'' | (''khẩu ngữ, mỉa mai'') Chửi mắng ầ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tế


1 đgt. 1. Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo: Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế áo tế văn tế. 2. khng., mỉa Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp: bị tế một trận vuốt mặt không kịp. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tế


1 đgt. 1. Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo: Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế áo tế văn tế. 2. khng., mỉa Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp: bị tế một trận vuốt mặt không kịp. 2 đgt. (Ngựa) chạy nước đại: ngựa tế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tế


cúng dâng lễ vật theo nghi thức trọng thể, thường có đọc bài văn và có chiêng trống lễ tế trời lạy như tế sao Động từ (ngựa hoặc trâu bò) ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tế


Even, level, equal, uniform; complete, perfect; equalize; tranquilize; alike; all; at the same time, altogether.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tế


To cross a stream; aid; cause; bring about; to save, succour, relieve.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tế


Fine, small, minute; in detail; careful.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< apologize ảnh hưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa