1 |
ưu điểmd. Chỗ tốt, chỗ hay. Máy cải tiến có nhiều ưu điểm. Phát huy ưu điểm.
|
2 |
ưu điểmđiểm tốt, điểm hay ưu điểm của phiên bản mới phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm Trái nghĩa: khuyết điểm, nhược điểm
|
3 |
ưu điểmƯu điểm là điểm tốt, điểm hay
|
4 |
ưu điểm Chỗ tốt, chỗ hay. | : ''Máy cải tiến có nhiều '''ưu điểm'''.'' | : ''Phát huy '''ưu điểm'''.''
|
5 |
ưu điểmd. Chỗ tốt, chỗ hay. Máy cải tiến có nhiều ưu điểm. Phát huy ưu điểm.
|
6 |
ưu điểmƯu điểm là j :ưu điểm là những đều tốt đẹp,hay những j mà bản thân làm được cảm thấy tiến bộ và hài lòng về nó .Hơn hết ưu điểm là ưu thế của 1 người và có thể vượt trội, là một tính chất có lợi đi theo hướng tích cực của con người
|
7 |
ưu điểmLà mặt tốt của một cá nhân, sự vật hoặc sự việc. Người ta thường dùng các ưu điểm của mình để thể hiện bản thân ở nhiều hoàn cảnh, ví dụ như sự tự tin trong giao tiếp, khả năng linh hoạt trong công việc. Từ này có từ trái nghĩa là "khuyết điểm".
|
8 |
ưu điểmLà điểm tốt, điểm giỏi hay ưu điểm của phiên bản mới phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm Trái nghĩa: khuyết điểm, nhược điểm
|
9 |
ưu điểmưu điểm chính là những ưu thế của một người, hoặc một sự vật sự việc nào đó, mang tính chất có lợi và đi theo hướng tích cực, mang đến nhiều sự thuận lợi cho một cá nhân hay một tổ chức. Ưu điểm với ý nghĩa đầy đủ là những thế mạnh, những điểm mạnh, điểm vượt trội của một ai đó.
|
10 |
ưu điểm"ưu" là ưu thế, vị thế có lợi hoặc những điều đi theo chiều hướng tích cực và thuận lợi. Vậy "ưu điểm" là những điểm vượt trội của một người hay một sản phẩm nào đó. Ví dụ: Ưu điểm của chiếc điện thoại này là có camera kép và làm mờ nền.
|
11 |
ưu điểmCác dvnufxvtg của gia chủ có những lúc ấy em ấy cầm con dao nhọn có một số người dân ii năm có một số người dân ở đây không
|
<< Quốc Phong | Max >> |