Ý nghĩa của từ ưu ái là gì:
ưu ái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ ưu ái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ưu ái mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu ái


ưu ái là ưu tiên hơn. ko công bằng 1 thứ gì đó.
quang tiến - 00:00:00 UTC 25 tháng 5, 2020

2

9 Thumbs up   2 Thumbs down

ưu ái


Tôi lai nghĩ đây là từ hán việt: ưu- ưu tiên, ái là yêu tiếng hán. Ưu ái là ưu tiên yêu quý một cách trên mức bình thường. Ưu ái không thể dịch thanh "lo lắng" như diễn giải nêu trên
Đặng Hồng Quân - 00:00:00 UTC 16 tháng 11, 2016

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu ái


Trong từ điển tiếng Việt, "ưu" có nghĩa là lo, còn "ái" có nghĩa là yêu. Như vậy, "ưu ái" là một động từ có nghĩa là vừa quan tâm, lo lắng vừa yêu thương mà dành những phần tốt cho ai đó
Ví dụ: Cô ấy vừa mới vào công ty nhưng kinh nghiệm đã lâu lại còn xinh đẹp nên rất được mọi người ưu ái
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 9 tháng 6, 2019

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ưu ái


đgt (H. ưu: lo lắng; ái: yêu) Lo lắng việc nước và yêu dân: Bui một tấc lòng ưu ái cũ (NgTrãi).
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ưu ái


đgt (H. ưu: lo lắng; ái: yêu) Lo lắng việc nước và yêu dân: Bui một tấc lòng ưu ái cũ (NgTrãi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ưu ái


yêu thương và lo lắng cho lòng ưu ái được cấp trên ưu ái
Nguồn: tratu.soha.vn

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ưu ái


ưu ái,
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 1 tháng 9, 2015

8

3 Thumbs up   5 Thumbs down

ưu ái


Lo lắng việc nước và yêu dân. | : ''Bui một tấc lòng '''ưu ái''' cũ (Nguyễn Trãi)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ưu việt ương ngạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa