1 |
ưu áiưu ái là ưu tiên hơn. ko công bằng 1 thứ gì đó.
|
2 |
ưu áiTôi lai nghĩ đây là từ hán việt: ưu- ưu tiên, ái là yêu tiếng hán. Ưu ái là ưu tiên yêu quý một cách trên mức bình thường. Ưu ái không thể dịch thanh "lo lắng" như diễn giải nêu trên
|
3 |
ưu áiTrong từ điển tiếng Việt, "ưu" có nghĩa là lo, còn "ái" có nghĩa là yêu. Như vậy, "ưu ái" là một động từ có nghĩa là vừa quan tâm, lo lắng vừa yêu thương mà dành những phần tốt cho ai đó Ví dụ: Cô ấy vừa mới vào công ty nhưng kinh nghiệm đã lâu lại còn xinh đẹp nên rất được mọi người ưu ái
|
4 |
ưu áiđgt (H. ưu: lo lắng; ái: yêu) Lo lắng việc nước và yêu dân: Bui một tấc lòng ưu ái cũ (NgTrãi).
|
5 |
ưu áiđgt (H. ưu: lo lắng; ái: yêu) Lo lắng việc nước và yêu dân: Bui một tấc lòng ưu ái cũ (NgTrãi).
|
6 |
ưu áiyêu thương và lo lắng cho lòng ưu ái được cấp trên ưu ái
|
7 |
ưu áiưu ái,
|
8 |
ưu ái Lo lắng việc nước và yêu dân. | : ''Bui một tấc lòng '''ưu ái''' cũ (Nguyễn Trãi)''
|
<< ưu việt | ương ngạnh >> |