Ý nghĩa của từ ương ngạnh là gì:
ương ngạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ương ngạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ương ngạnh mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ương ngạnh


tt. Bướng, ngang ngạnh, không chịu nghe lời ai: một học sinh ương ngạnh con cái ương ngạnh khó bảo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ương ngạnh


bướng bỉnh, không chịu nghe theo, nhiều khi còn cố ý làm khác đi đứa trẻ ương ngạnh Đồng nghĩa: ngang ngạnh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ương ngạnh


Bướng, ngang ngạnh, không chịu nghe lời ai. | : ''Một học sinh '''ương ngạnh'''.'' | : ''Con cái '''ương ngạnh''' khó bảo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ưu ái ước lượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa