1 |
ước lượngđgt. Đoán định số lượng một cách đại khái không dựa trên sự tính toán cụ thể chính xác: ước lượng của người đến xem theo kết quả ước lượng ban đầu ước lượng thế mà chính xác. [..]
|
2 |
ước lượngđgt. Đoán định số lượng một cách đại khái không dựa trên sự tính toán cụ thể chính xác: ước lượng của người đến xem theo kết quả ước lượng ban đầu ước lượng thế mà chính xác.
|
3 |
ước lượngparituleti (pari + tul + e)
|
4 |
ước lượngđoán phỏng số lượng, dưạ trên sự quan sát và tính toán đại khái.
|
5 |
ước lượng Đoán định số lượng một cách đại khái không dựa trên sự tính toán cụ thể chính xác. | : '''''Ước lượng''' của người đến xem.'' | : ''Theo kết quả '''ước lượng''' ban đầu.'' | : '''''Ước lượng''' thế m [..]
|
6 |
ước lượngước chừng số lượng, dựa trên sự quan sát và tính toán đại khái tải thóc ước lượng khoảng 50 cân ước lượng thời gian hoàn thành Đồng [..]
|
7 |
ước lượngTrong thống kê, một ước lượng là một giá trị được tính toán từ một mẫu thử (échantillon) và người ta hy vọng đó là giá trị tiêu biểu cho giá trị cần xác định trong dân số (population). Người ta luôn t [..]
|
<< ương ngạnh | ước mong >> |