Ý nghĩa của từ ưa nhìn là gì:
ưa nhìn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ưa nhìn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ưa nhìn mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

ưa nhìn


Nói thứ gì càng nhìn càng thấy đẹp. | : ''Bức họa đó thực '''ưa nhìn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

ưa nhìn


Không phải là đẹp tuyệt trần hay xuất chúng, mà có vẻ ngoài nhìn thuận mắt, có nét đẹp vừa phải.
Ví dụ: Cô ta không những ưa nhìn mà còn tháo vát, khiêm tốn. Ai lấy được chắc sẽ may mắn lắm.
Ví dụ: Vì anh ta trông ưa nhìn và ăn nói lưu loát nên mới được tuyển vào làm tiếp tân trong khách sạn danh tiếng đó.
nga - 2018-10-07

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

ưa nhìn


có duyên, càng nhìn càng có cảm giác ưa thích, mặc dù bề ngoài không phải là đẹp lắm khuôn mặt ưa nhìn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ưa nhìn


tt Nói thứ gì càng nhìn càng thấy đẹp: Bức họa đó thực ưa nhìn.
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ưa nhìn


tt Nói thứ gì càng nhìn càng thấy đẹp: Bức họa đó thực ưa nhìn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Eva rận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa