1 |
ưa nhìn Nói thứ gì càng nhìn càng thấy đẹp. | : ''Bức họa đó thực '''ưa nhìn'''.''
|
2 |
ưa nhìnKhông phải là đẹp tuyệt trần hay xuất chúng, mà có vẻ ngoài nhìn thuận mắt, có nét đẹp vừa phải. Ví dụ: Cô ta không những ưa nhìn mà còn tháo vát, khiêm tốn. Ai lấy được chắc sẽ may mắn lắm. Ví dụ: Vì anh ta trông ưa nhìn và ăn nói lưu loát nên mới được tuyển vào làm tiếp tân trong khách sạn danh tiếng đó.
|
3 |
ưa nhìncó duyên, càng nhìn càng có cảm giác ưa thích, mặc dù bề ngoài không phải là đẹp lắm khuôn mặt ưa nhìn [..]
|
4 |
ưa nhìntt Nói thứ gì càng nhìn càng thấy đẹp: Bức họa đó thực ưa nhìn.
|
5 |
ưa nhìntt Nói thứ gì càng nhìn càng thấy đẹp: Bức họa đó thực ưa nhìn.
|
<< Eva | rận >> |