1 |
ướt Có nước thấm vào. | : ''Ngã '''ướt''' hết quần áo.'' | : '''''Ướt''' như chuột lột. (tục ngữ)''
|
2 |
ướttt. Có nước thấm vào: ngã ướt hết quần áo ướt như chuột lột (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ướt". Những từ có chứa "ướt": . khí than ướt khướt lả lướt lấn lướt lướt lướt mướt lướt th [..]
|
3 |
ướttt. Có nước thấm vào: ngã ướt hết quần áo ướt như chuột lột (tng.).
|
4 |
ướtcó thấm nước hay có nước trên bề mặt lưng áo ướt mồ hôi củi ướt không cháy mắt ướt Trái nghĩa: khô, ráo
|
5 |
ướtsodaka (tính từ)
|
<< ướp | ướt át >> |