Ý nghĩa của từ ướt là gì:
ướt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ướt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ướt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướt


Có nước thấm vào. | : ''Ngã '''ướt''' hết quần áo.'' | : '''''Ướt''' như chuột lột. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướt


tt. Có nước thấm vào: ngã ướt hết quần áo ướt như chuột lột (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ướt". Những từ có chứa "ướt": . khí than ướt khướt lả lướt lấn lướt lướt lướt mướt lướt th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướt


tt. Có nước thấm vào: ngã ướt hết quần áo ướt như chuột lột (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướt


có thấm nước hay có nước trên bề mặt lưng áo ướt mồ hôi củi ướt không cháy mắt ướt Trái nghĩa: khô, ráo
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướt


sodaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< ướp ướt át >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa