Ý nghĩa của từ ướp là gì:
ướp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ướp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ướp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướp


Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm. | : ''Chè '''ướp''' sen.'' | Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướp


1 đgt Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm: Chè ướp sen.2 đgt Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn: Thịt chưa ăn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướp


1 đgt Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm: Chè ướp sen. 2 đgt Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn: Thịt chưa ăn ngay cần phải ướp nước mắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướp


làm cho thực phẩm ngấm gia vị để tăng vị thơm ngon khi ăn ướp thịt để rán cá ướp muối (Khẩu ngữ) ướp lạnh (nói tắt) thịt ướp làm cho hương liệu chuyển sang và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ước định ướt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa