1 |
ướp Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm. | : ''Chè '''ướp''' sen.'' | Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn. | : ' [..]
|
2 |
ướp1 đgt Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm: Chè ướp sen.2 đgt Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn: Thịt chưa ăn [..]
|
3 |
ướp1 đgt Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm: Chè ướp sen. 2 đgt Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn: Thịt chưa ăn ngay cần phải ướp nước mắm.
|
4 |
ướplàm cho thực phẩm ngấm gia vị để tăng vị thơm ngon khi ăn ướp thịt để rán cá ướp muối (Khẩu ngữ) ướp lạnh (nói tắt) thịt ướp làm cho hương liệu chuyển sang và [..]
|
<< ước định | ướt >> |