1 |
ướt át Ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu. | : ''Trời mưa, nhà dột, đồ đạc '''ướt át''' cả.''
|
2 |
ướt áttt ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu: Trời mưa, nhà dột, đồ đạc ướt át cả.
|
3 |
ướt áttt ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu: Trời mưa, nhà dột, đồ đạc ướt át cả.
|
4 |
ướt átướt nhiều, gây cảm giác khó chịu (nói khái quát) đường sá ướt át người ướt át mồ hôi Trái nghĩa: khô ráo (Khẩu n [..]
|
<< ước vọng | ướt đẫm >> |