Ý nghĩa của từ ướt đẫm là gì:
ướt đẫm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ướt đẫm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ướt đẫm mình

1

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ướt đẫm


Ướt nhiều, thấm đẫm đều khắp. | : ''Quần áo ướt đầm.'' | : ''Ướt đầm từ đầu đến chân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ướt đẫm


tt. ướt nhiều, thấm đẫm đều khắp: Quần áo ướt đầm ướt đầm từ đầu đến chân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ướt đẫm


ướt nhiều và đều khắp áo ướt đẫm mồ hôi cỏ cây ướt đẫm sương đêm Đồng nghĩa: ướt đầm, ướt sũng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

ướt đẫm


tt. ướt nhiều, thấm đẫm đều khắp: Quần áo ướt đầm ướt đầm từ đầu đến chân.
Nguồn: vdict.com





<< ướt át ả đào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa