1 |
ướt đẫm Ướt nhiều, thấm đẫm đều khắp. | : ''Quần áo ướt đầm.'' | : ''Ướt đầm từ đầu đến chân.''
|
2 |
ướt đẫmtt. ướt nhiều, thấm đẫm đều khắp: Quần áo ướt đầm ướt đầm từ đầu đến chân.
|
3 |
ướt đẫmướt nhiều và đều khắp áo ướt đẫm mồ hôi cỏ cây ướt đẫm sương đêm Đồng nghĩa: ướt đầm, ướt sũng
|
4 |
ướt đẫmtt. ướt nhiều, thấm đẫm đều khắp: Quần áo ướt đầm ướt đầm từ đầu đến chân.
|
<< ướt át | ả đào >> |