1 |
ướm Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không. | : '''''Ướm''' giày.'' | : ''Mặc '''ướm''' thử.'' | : '''''Ướm''' cánh cửa vào khung.'' | Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận không. | : ''Chưa dám nói t [..]
|
2 |
ướmđg. 1 Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không. Ướm giày. Mặc ướm thử. Ướm cánh cửa vào khung. 2 Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận không. Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý. Chỉ mới ướm mà đã chối đ [..]
|
3 |
ướmđg. 1 Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không. Ướm giày. Mặc ướm thử. Ướm cánh cửa vào khung. 2 Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận không. Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý. Chỉ mới ướm mà đã chối đây đẩy. Câu hỏi ướm.
|
4 |
ướmđặt thử vào để xem có vừa, có hợp không ướm giày ướm chiếc vòng vào cổ nói xa xôi để thử thăm dò ý kiến xem có thuận k [..]
|
<< ải | chiến trường >> |