Ý nghĩa của từ ải là gì:
ải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ải mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ải


Chỗ qua lại hẹp và hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước. | : '''''Ải''' Chi Lăng.'' | . Bước thử thách lớn, khó vượt qua. | : '''''Ải''' cuối cùng đã vượt qua.'' | Dễ gẫy nát, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ải


1 d. 1 Chỗ qua lại hẹp và hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước. Ải Chi Lăng. 2 (vch.). Bước thử thách lớn, khó vượt qua. Ải cuối cùng đã vượt qua. 2 I t. 1 (Chất hữu cơ thực vật) dễ gẫy nát, không còn bền chắc do chịu tác dụng lâu ngày của mưa nắng. Lạt ải. Cành cây khô đã bị ải. 2 (Đất trồng trọt sau khi đã được cày cuốc và phơ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ải


nơi hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước ải Chi Lăng bước thử thách hoặc trở ngại lớn cần phải vượt qua phải qua biết bao nhiêu ải mới xin được chữ k& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ải


1 d. 1 Chỗ qua lại hẹp và hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước. Ải Chi Lăng. 2 (vch.). Bước thử thách lớn, khó vượt qua. Ải cuối cùng đã vượt qua.2 I t. 1 (Chất hữu cơ thực vật) dễ [..]
Nguồn: vdict.com





<< ảm đạm ướm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa