1 |
ước Đại lượng chia hết một đại lượng khác. | ''1 là '''ước''' của mọi số tự nhiên.'' | Cầu mong điều biết là rất khó hoặc không hiện thực. | : '''''Ước''' được đi du lịch vòng quanh thế giới.'' | : '' [..]
|
2 |
ước1 d. Đại lượng chia hết một đại lượng khác. a. 1 là ước của a2. 2a + 1.2 đg. Cầu mong điều biết là rất khó hoặc không hiện thực. Ước được đi du lịch vòng quanh thế giới. Ước gì anh lấy được nàng... [..]
|
3 |
ước1 d. Đại lượng chia hết một đại lượng khác. a - 1 là ước của a2 - 2a + 1. 2 đg. Cầu mong điều biết là rất khó hoặc không hiện thực. Ước được đi du lịch vòng quanh thế giới. Ước gì anh lấy được nàng... (cd.). Cầu được ước thấy*. 3 đg. (kết hợp hạn chế). Cùng thoả thuận với nhau sẽ thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau. Phụ [..]
|
4 |
ướcđại lượng chia hết cho một đại lượng khác. Động từ mong có được điều biết là rất khó hoặc không hiện thực điều ước cầu được ước thấy (tng) Đồng nghĩa: mơ Động từ (Từ [..]
|
<< ướm | ươn hèn >> |