1 |
ươn hèn Hèn kém lắm, không dám làm việc gì khó đến mình. | : ''Thanh niên mà '''ươn hèn''' như anh ta thì thực đáng buồn.''
|
2 |
ươn hèntt Hèn kém lắm, không dám làm việc gì khó đến mình: Thanh niên mà ươn hèn như anh ta thì thực đáng buồn.
|
3 |
ươn hèntt Hèn kém lắm, không dám làm việc gì khó đến mình: Thanh niên mà ươn hèn như anh ta thì thực đáng buồn.
|
4 |
ươn hènhèn kém về bản lĩnh đến mức đáng khinh tính ươn hèn kẻ ươn hèn Đồng nghĩa: đớn hèn
|
<< ước | chiến trường >> |