Ý nghĩa của từ ươn hèn là gì:
ươn hèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ươn hèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ươn hèn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ươn hèn


Hèn kém lắm, không dám làm việc gì khó đến mình. | : ''Thanh niên mà '''ươn hèn''' như anh ta thì thực đáng buồn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ươn hèn


tt Hèn kém lắm, không dám làm việc gì khó đến mình: Thanh niên mà ươn hèn như anh ta thì thực đáng buồn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ươn hèn


tt Hèn kém lắm, không dám làm việc gì khó đến mình: Thanh niên mà ươn hèn như anh ta thì thực đáng buồn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ươn hèn


hèn kém về bản lĩnh đến mức đáng khinh tính ươn hèn kẻ ươn hèn Đồng nghĩa: đớn hèn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ước chiến trường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa