1 |
đoan . Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. | : ''Thuế '''đoan'''.'' | : ''Lính '''đoan'''.'' | . Như cam đoan. | : ''Tôi '''đoan''' rằng đó là sự thật.'' [..]
|
2 |
đoan1 d. (kng.). Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. Thuế đoan. Lính đoan.2 đg. (cũ; id.). Như cam đoan. Tôi đoan rằng đó là sự thật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
3 |
đoan1 d. (kng.). Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. Thuế đoan. Lính đoan. 2 đg. (cũ; id.). Như cam đoan. Tôi đoan rằng đó là sự thật.
|
4 |
đoan(Từ cũ, Ít dùng) như cam đoan "(...) anh có dám đoan với tôi là sự báo cáo của anh nãy giờ đã thiệt chắc chưa?" (AĐức; 6) [..]
|
<< ăn gian | đương nhiên >> |