Ý nghĩa của từ đoan là gì:
đoan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đoan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đoan mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đoan


. Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. | : ''Thuế '''đoan'''.'' | : ''Lính '''đoan'''.'' | . Như cam đoan. | : ''Tôi '''đoan''' rằng đó là sự thật.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoan


1 d. (kng.). Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. Thuế đoan. Lính đoan.2 đg. (cũ; id.). Như cam đoan. Tôi đoan rằng đó là sự thật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoan


1 d. (kng.). Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. Thuế đoan. Lính đoan. 2 đg. (cũ; id.). Như cam đoan. Tôi đoan rằng đó là sự thật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoan


(Từ cũ, Ít dùng) như cam đoan "(...) anh có dám đoan với tôi là sự báo cáo của anh nãy giờ đã thiệt chắc chưa?" (AĐức; 6) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn gian đương nhiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa