Ý nghĩa của từ đương nhiên là gì:
đương nhiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đương nhiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đương nhiên mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

đương nhiên


. Rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận. | : ''Trong đấu tranh cách mạng, '''đương nhiên''' có hi sinh và tổn thất.'' | : ''Lẽ '''đương nhiên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

đương nhiên


t. (có thể dùng làm phần phụ trong câu). Rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận. Trong đấu tranh cách mạng, đương nhiên có hi sinh và tổn thất. Lẽ đương nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đươn [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đương nhiên


t. (có thể dùng làm phần phụ trong câu). Rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận. Trong đấu tranh cách mạng, đương nhiên có hi sinh và tổn thất. Lẽ đương nhiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đương nhiên


rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận mạnh thắng yếu là lẽ đương nhiên đương nhiên anh em thì phải bênh nhau Đồng nghĩa: cố nhiên, dĩ nhi&eci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đoan đảm bảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa