1 |
đương nhiên . Rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận. | : ''Trong đấu tranh cách mạng, '''đương nhiên''' có hi sinh và tổn thất.'' | : ''Lẽ '''đương nhiên'''.''
|
2 |
đương nhiênt. (có thể dùng làm phần phụ trong câu). Rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận. Trong đấu tranh cách mạng, đương nhiên có hi sinh và tổn thất. Lẽ đương nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đươn [..]
|
3 |
đương nhiênt. (có thể dùng làm phần phụ trong câu). Rõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận. Trong đấu tranh cách mạng, đương nhiên có hi sinh và tổn thất. Lẽ đương nhiên.
|
4 |
đương nhiênrõ ràng là như vậy, ai cũng thừa nhận mạnh thắng yếu là lẽ đương nhiên đương nhiên anh em thì phải bênh nhau Đồng nghĩa: cố nhiên, dĩ nhi&eci [..]
|
<< đoan | đảm bảo >> |