1 |
ăn gian . Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. | : ''Chơi bài '''ăn gian'''.'' | : ''Nó đếm '''ăn gian''' mất mấy trăm.''
|
2 |
ăn gianđg. (kng.). Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. Chơi bài ăn gian. Nó đếm ăn gian mất mấy trăm.
|
3 |
ăn gianđg. (kng.). Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. Chơi bài ăn gian. Nó đếm ăn gian mất mấy trăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn gian". Những từ có chứa "ăn gian": . ăn gian Văn G [..]
|
4 |
ăn gian(Khẩu ngữ) cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình chơi ăn gian tính ăn gian cả trăm nghìn Đồng nghĩa: ăn lận, gian lận
|
5 |
ăn gianCố tình làm sao một công việc gì đó và bảo mình làm đúng để thu lợi về cho mình
|
6 |
ăn gianăn gian có nghĩa là gian lận 1 cuoc thi hay 1 trò chơi nào đó để thu lợi cho mục đích của ban thân
|
<< ê hề | đoan >> |