1 |
ê hềt. (kng.). Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được. Chợ sắp tan mà thịt cá còn ê hề ra. Cỗ bàn ê hề.
|
2 |
ê hề(Khẩu ngữ) nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được cỗ bàn ê hề thịt cá ê hề [..]
|
3 |
ê hề . Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được. | : ''Chợ sắp tan mà thịt cá còn '''ê hề''' ra.'' | : ''Cỗ bàn '''ê hề'''.''
|
4 |
ê hềt. (kng.). Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được. Chợ sắp tan mà thịt cá còn ê hề ra. Cỗ bàn ê hề.
|
<< ân | ăn gian >> |