1 |
ân . Ơn (nói khái quát). Ân sâu nghĩa nặng.
|
2 |
ând. (kết hợp hạn chế). Ơn (nói khái quát). Ân sâu nghĩa nặng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ân": . an án ăn ân ẩn ấn ấn. Những từ có chứa "ân":&nbs [..]
|
3 |
ând. (kết hợp hạn chế). Ơn (nói khái quát). Ân sâu nghĩa nặng.
|
4 |
ân(Từ cũ) ơn "Tóc tơ các tích mọi khi, Oán thì trả oán, ân thì trả ân." (TKiều)
|
5 |
ânÂn có thể chỉ:
Họ người Á Đông: Ân (họ)
Ân khư, di chỉ của nhà Thương
Ân đại, tên khác chỉ nhà Thương, do vua Bàn Canh thiên đô về đất Ân
Ân quốc, một thế lực đòi tách ra khỏi Mân (Thập quốc)
Ân quốc, [..]
|
6 |
ânÂn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 殷, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 은, Romaja quốc ngữ: Eun). Trong danh sách Bách gia tính họ Ân xếp thứ 74. [..]
|
7 |
ânÂn (tiếng Trung: 殷; bính âm: Yīn) là một nước chư hầu vào thời Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Sau khi Cơ Phát đánh bại Trụ Vương, tiêu diệt nhà Thương (hay nhà Ân), đã lên ngôi thiên tử, lập ra nhà [..]
|
8 |
ânÂn (tiếng Trung: 殷; bính âm: Yīn) là một quốc gia tồn tại ngắn ngủi vào thời Ngũ Đại Thập Quốc tại Trung Quốc. Quốc gia Ân do một thành viên tông thất nước Mân là Vương Diên Chính lập ra trên vùng lãn [..]
|
<< âm hạch | ê hề >> |