Ý nghĩa của từ đoạn tuyệt là gì:
đoạn tuyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đoạn tuyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đoạn tuyệt mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

đoạn tuyệt


Cắt đứt mọi quan hệ. | : '''''Đoạn tuyệt''' với ma tuý.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đoạn tuyệt


đgt. (H. tuyệt: cắt đứt ) Cắt đứt mọi quan hệ: Đoạn tuyệt với ma tuý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đoạn tuyệt


Bị bắt buộc đoạn tuyệt với người mình yêu
Ẩn danh - 2014-01-05

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đoạn tuyệt


đgt. (H. tuyệt: cắt đứt ) Cắt đứt mọi quan hệ: Đoạn tuyệt với ma tuý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đoạn tuyệt". Những từ có chứa "đoạn tuyệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dicti [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đoạn tuyệt


không chơi với một người nữa cắt đứt tình bạn
- 2015-04-26

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đoạn tuyệt


cắt đứt mọi mối liên hệ, quan hệ gắn bó trước đây đoạn tuyệt với ma tuý
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đoàn tụ đoản kiếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa