Ý nghĩa của từ đoàn tụ là gì:
đoàn tụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đoàn tụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đoàn tụ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

đoàn tụ


sum họp lại với nhau sau một thời gian bị li tán đoàn tụ với gia đình Đồng nghĩa: đoàn viên Trái nghĩa: chia li, li tán
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đoàn tụ


Sum họp đầy đủ sau một thời gian xa cách. | : ''Hoà bình lập lại, gia đình được '''đoàn tụ'''.'' | còn có nghĩa là đã chết | : Ông của tôi đã về ''đoàn tụ'' với tổ tiên của tôi rồi. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đoàn tụ


đgt. (H. đoàn: tập hợp lại; tụ: họp lại) Sum họp đầy đủ sau một thời gian xa cách: Hoà bình lập lại, gia đình được đoàn tụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đoàn tụ". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đoàn tụ


đgt. (H. đoàn: tập hợp lại; tụ: họp lại) Sum họp đầy đủ sau một thời gian xa cách: Hoà bình lập lại, gia đình được đoàn tụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đoàn tụ


paṭisandhāna (trung), paṭisandhi (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< đoàn thể đoạn tuyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa