1 |
đoàn tụsum họp lại với nhau sau một thời gian bị li tán đoàn tụ với gia đình Đồng nghĩa: đoàn viên Trái nghĩa: chia li, li tán
|
2 |
đoàn tụ Sum họp đầy đủ sau một thời gian xa cách. | : ''Hoà bình lập lại, gia đình được '''đoàn tụ'''.'' | còn có nghĩa là đã chết | : Ông của tôi đã về ''đoàn tụ'' với tổ tiên của tôi rồi. [..]
|
3 |
đoàn tụđgt. (H. đoàn: tập hợp lại; tụ: họp lại) Sum họp đầy đủ sau một thời gian xa cách: Hoà bình lập lại, gia đình được đoàn tụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đoàn tụ". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
4 |
đoàn tụđgt. (H. đoàn: tập hợp lại; tụ: họp lại) Sum họp đầy đủ sau một thời gian xa cách: Hoà bình lập lại, gia đình được đoàn tụ.
|
5 |
đoàn tụpaṭisandhāna (trung), paṭisandhi (nữ)
|
<< đoàn thể | đoạn tuyệt >> |